0932.35.37.39. - 0987.56.86.89.
Giá thị trường:
( - 4% )
Giá bán:
26.990.000đBÁN ĐÚNG GIÁ ! CAM KẾT GIÁ RẺ NHẤT HÀ NỘI.!
Khuyến Mại Vận Chuyển Nội Thành Hà Nội .
Khuyến Mại Lắp Đặt Nội Thành Hà Nội.
Khuyến Mại Bảo Hành Lắp Đặt 6 tháng.
Tuy Nhiên Giá Cả có thể thay đổi tùy từng sản phẩm theo từng thời điểm.
CAM KẾT HÀNG CHÍNH HÃNG MỚI 100% VÀ GIÁ RẺ NHẤT HÀ NỘI.
Call : 024.22.622.777. - 0932.35.37.39. - 0987.56.86.89.
i-AutoX làm lạnh nhanh, mát lạnh dễ chịu
Công nghệ ECO+A.I tiết kiệm điện hơn
Nanoe-X diệt khuẩn, khử mùi
Xuất xứ Chính hãng Malaysia
Bảo hành 1 năm, máy nén 7 năm
Điều hòa Panasonic U24XKH-8 24000BTU 1 chiều inverter gas R32 nhập khẩu chính hãng Malaysia, tại thị trường trong nước, thì thương hiệu Panasonic luôn nằm trong TOP 2 hãng điều hòa bán chạy nhất, được nhiều người đánh giá cao về chất lượng cũng như dịch vụ sau bán hàng.
Panasonic U24XKH-8 được thiết kế tinh tế cùng kiểu dáng nhỏ gọn bắt mắt, hơn nữa chiếc máy được bo tròn sắc cạnh, kèm them đó là viền mạ crom chạy dài trên mặt lạnh,tô thêm vẻ sang trọng hiện đại.
Công nghệ iAuto-X được trang bị trên các dòng điều hòa Panasonic inverter sẽ mang đến khả năng làm lạnh nhanh sau khi bật máy.
Chúng sẽ tự động chuyển về chế độ lạnh dịu ngay khi mà nhiệt độ trong căn phòng đạt đến mức đã được cài đặt sẵn trước đó.
iAuto-X chính là sự kết giữa P-Tech và AEROWINGS:
Công nghệ P-TECH cho phép máy nén tăng được công suất hoạt động một cách tối đa trong một khoảng thời gian cực ngắn tính từ lúc chiếc máy được bật lên.
Ngược lại, đối với điều hòa inverter thông thường, để tránh trường hợp máy nén bị hỏng, máy sẽ được thiết kế để tăng dần tốc độ quay từng bước một sau khi khởi động.
Điều hòa Panasonic CU/CS-U24XKH-8 1 chiều 1HP trang bị cánh đảo gió Aerowings giúp luồng gió tập trung thổi xa hơn và nhanh chóng làm mát đồng đều khắp căn phòng của bạn. Đặc biệt, luồng gió này sẽ không thổi trực tiếp vào người tránh tình trạng lạnh không đồng đều (chênh lệch thân nhiệt)
Máy lạnh Panasonic 1 chiều inverter U24XKH8 được trang bị công nghệ NanoeX giúp đảm bảo không khí trong nhà luôn sạch sẽ và an toàn bằng cách tạo ra 480 tỷ gốc OH/ giây giúp tiêu diệt các chất gây ô nhiễm, vi khuẩn, virus,… với cơ chế hoạt động hút hidro từ chúng, tạo thành phân tử nước (H20)
Trong nghiên cứu mới nhất được công bố gần đây, nanoeX còn có tác dụng ức chế tới 91.4% SARS-CoV-2 (Covid) trong điều kiện thí nghiệm 8h hoạt động liên tục. Mặt khác, đồng thời với quá trình chuyển đổi protein và ức chế vi khuẩn, virus này, các phần tử nước (H20) được tạo ra, giúp bù ẩm trong không khí, giúp da ít bị khô và tóc mượt hơn so với sử dụng điều hòa thông thường.
Công nghệ này giúp loại bỏ lên tới 99% các hạt bụi mịn, khi chế độ Nanoe-G của điều hòa Panasonic được bật thì ngay lập tức,nó sẽ giải phóng một lượng lớn các ion âm để thu giữ các hạt bụi nhỏ có kích thước nhỏ như PM2.5, giúp mang lại không gian sống trong lành và tươi mát cho căn phòng bạn.
Kết hợp cùng công nghệ ECO – A.I. nhận biết và đánh giá mức ECO tối ưu để tối đa hóa việc tiết kiệm năng lượng lên đến 20%* đồng thời mang lại sự thoải mái khi làm mát đồng đều.
Điều hòa Panasonic | DÀN LẠNH DÀN NÓNG |
(50Hz) | CS-U24XKH-8 CU-U24XKH-8 |
Công suất làm lạnh | (nhỏ nhất – lớn nhất) | kW | 6.10 (1.12-7.18) |
(nhỏ nhất – lớn nhất) | Btu/h | 20,800 (3,820-24,500) | |
EER | (nhỏ nhất – lớn nhất) | Btu/hW | 13.00 (15.28-11.95) |
(nhỏ nhất – lớn nhất) | W/W | 3.81 (4.48-3.50) | |
CSPF | 6.87 | ||
Thông số điện | Điện áp | V | 220 |
Cường độ dòng điện | A | 7.4 | |
Công suất điện (nhỏ nhất – lớn nhất) | W | 1,600 (250-2,050) | |
Khử ẩm | L/h | 3.4 | |
Pt/h | 7.2 | ||
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | mᶾ/phút (ftᶾ/phút) | 19.2 (680) |
Dàn nóng | mᶾ/phút (ftᶾ/phút) | 46.3 (1,635) | |
Độ ồn | Dàn lạnh (C/TB/T) | dB(A) | 45/34/28 |
Dàn nóng (C) | dB(A) | 51 | |
Kích thước | Cao | mm | 295 (695) |
inch | 11-5/8 (27-3/8) | ||
Rộng | mm | 1,040 (875) | |
inch | 40-31/32 (34-15/32) | ||
Sâu | mm | 244 (320) | |
inch | 9-5/8 (12-5/8) | ||
Khối lượng | Dàn lạnh | kg (lb) | 12 (26) |
Dàn nóng | kg (lb) | 39 (86) | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | ø 6.35 |
inch | 1/4 | ||
Ống hơi | mm | ø 12.70 | |
inch | 1/2 | ||
Giới hạn đường ống | Chiều dài tiêu chuẩn | m | 10.0 |
Chiều dài tối đa | m | 30 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 20 | |
Gas nạp bổ sung* | g/m | 15 | |
Nguồn cấp điện | Dàn lạnh |