0932.35.37.39. - 0987.56.86.89.
Giá thị trường:
( - 31% )
Giá bán:
6.840.000đBÁN ĐÚNG GIÁ ! CAM KẾT GIÁ RẺ NHẤT HÀ NỘI.!
Khuyến Mại Vận Chuyển Nội Thành Hà Nội .
Khuyến Mại Lắp Đặt Nội Thành Hà Nội.
Khuyến Mại Bảo Hành Lắp Đặt 6 tháng.
Tuy Nhiên Giá Cả có thể thay đổi tùy từng sản phẩm theo từng thời điểm.
CAM KẾT HÀNG CHÍNH HÃNG MỚI 100% VÀ GIÁ RẺ NHẤT HÀ NỘI.
Call : 024.22.622.777. - 0932.35.37.39. - 0987.56.86.89.
Bài viết Điều hòa LG 9000BTU 1 chiều inverter V10ENW1
LG thương hiệu đến từ đất nước Hàn Quốc xinh đẹp. Sản phẩm LG rất đa dạng: Điều hòa, Tivi, Tủ lạnh, Máy giặt...được cả thế giới tin dùng. Chúng ta dễ dàng bắt gặp sự hiện diện sản phẩm LG trong mỗi gia đình Việt.
Điều hòa LG 9000 BTU V10ENW1 chính hãng được sản xuất tại nhà máy LG Thái Lan - Cái nôi quy tụ sản xuất của hầu hết các hãng điều hòa tên tuổi hàng đầu thế giới: Daikin, Mitsubishi...Casper. Dây truyền sản xuất hiện đại, công nghệ tiên tiến, trình độ kỹ thuật tay nghề cao => Vì thế điều hòa LG - Điều hòa Hàn Quốc luôn tiên phong công nghệ mang lại cho người tiêu dùng cuộc sống tiện nghi, đẳng cấp.
Điều hoà LG 9000BTU 1 chiều inverter V10ENW1 được thiết kế hiện đại toát lên sự sang trọng đẳng cấp.
Với công suất điều hòa 9000BTU, LG V10ENW1 là sự lựa chọn hoàn hảo lắp đặt cho phòng có diện tích dưới 15m2 : Phòng ngủ, Phòng họp,...
Điều hoà LG Dual inverter V10ENW1 công nghệ tiên tiến độc đáo giúp điều hòa LG tiết kiệm tới 70% điện năng tiêu thụ so với máy điều hoà thông thường, làm lạnh nhanh hơn 40% . Ngoài ra, điều hòa inverter còn giúp máy vận hành êm ái, bền bỉ và kéo dài tuổi thọ cho máy.
Điều hoà LG 1 chiều V10ENW1 được tích hợp chế độ kiểm soát năng lượng Energy Ctrl dùng để điều chỉnh được công suất theo 4 mức 40%, 60%, 80%, 100% cho máy tuỳ thuộc vào nhu của người sử dụng. Mang lại cho Bạn tận hưởng cảm giác mát lạnh sảng khoái với mức tiết kiệm điện năng hiệu quả.
Không khí là một trong những yếu tố gây ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người đặc biệt là đường hô hấp. Vì thế ngày nay khi chọn mua máy điều hòa không khí thì người tiêu dùng đặc biệt quan tâm tới công nghệ lọc khí.
Hiểu được điều này, máy điều hòa LG V10ENW1 được trang bị tấm vi lọc bụi giúp diệt khuẩn hiệu quả, loại bỏ những hạt bụi li ti có kích thước siêu nhỏ trong không khí mang lại không gian trong lành. Đây là giải pháp tốt nhất dành cho những gia đình có trẻ nhỏ.
Khi bị mất điện đột ngột, điều hoà LG 1 chiều 9000BTU V10ENW1 sẽ tự động ghi nhớ lại các cài đặt hiện tại như nhiệt độ, hướng gió,… Sau khi có điện lại, máy sẽ tự thiết lập các thông số trước mà không cần sử dụng phải can thiệp
Điều hòa LG dàn đồng nguyên chất 100%, dàn tản nhiệt được phủ lớp màu vàng – Gold Fin không chỉ mang lại hiệu suất làm lạnh cao hơn mà còn hạn chế sự ăn mòn của những tác nhân môi trường (Nước mưa, axit, muối biển...) => Gia tăng tuổi thọ cho sản phẩm.
Điều hòa LG 9000BTU V10ENW1 sử dụng gas R32. Đây là gas mới nhất hiện nay thân thiện với môi trường và không phá huỷ tầng ozone. Hơn thế nữa, gas r32 đạt hiệu quả làm lạnh cao hơn so với những sản phẩm sử dụng môi chất làm lạnh R410A và R22.
Song song với những tính năng vượt trội của điều hoà LG V10ENW1 thì chế độ bảo hành của sản phẩm cũng rất tuyệt vời.
Thời gian bảo hành điều hòa LG V10ENW1 cho toàn bộ sản phẩm 2 năm, máy nén 10 năm. Tổng đài tiếp nhận thông tin xử lý nhanh chóng, trung tâm bảo hành phủ rộng khắp 63 tỉnh thành trên cả nước, kỹ thuật tay nghề cao => Vì thế khi máy điều hòa của Bạn gặp sự cố nhân viên kỹ thuật sẽ đến tận công trình / tận nhà kiểm tra xử lý cho Bạn.
Thống số kỹ thuật Điều hòa LG 9000BTU 1 chiều inverter V10ENW1
Điều hòa LG | V10ENW1 | ||
Công suất làm lạnh Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất) |
kW | 2,70 (0,410 ~ 2,870) | |
Btu/h | 9,200 (1,400~9,800) | ||
Hiệu suất năng lượng | |||
CSPF | 4,57 | ||
EER/COP | EER | W/W | 2,94 |
(Btu/h)/W | 10 | ||
Nguồn điện | ø, V, Hz | 1 pha, 220-240V, 50Hz | |
Điện năng tiêu thụ Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất) |
Làm lạnh | W | 920 (150~1,100) |
Cường độ dòng điện Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất) |
Làm lạnh | A | 520 (0,75~7,00) |
DÀN LẠNH | |||
Lưu lượng gió Cao/Trung bình/Thấp/Siêu thấp |
Làm lạnh | m3/min | 7,8 / 6,7 / 5,0 / 4,3 |
Độ ồn Cao/Trung bình/Thấp/Siêu thấp |
Làm lạnh | dB(A) | 38 / 33/ 29 / 27 |
Kích thước | R x C x S | mm | 756 x 265 x 184 |
Khối lượng | kg | 7,7 | |
DÀN NÓNG | |||
Lưu lượng gió | Tối đa | m3/min | 28 |
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 50 |
Kích thước | R x C x S | mm | 720 x 500 x 230 |
Khối lượng | kg | 21,7 | |
Phạm vi hoạt động | ℃ DB | 18 - 48 | |
Aptomat | A | 15 | |
Dây cấp nguồn | No. x mm2 | 3 x 1,5 | |
Tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh | No. x mm3 | 4 x 1,15 | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | ɸ 6,35 |
Ống gas | mm | ɸ 9,25 | |
Môi chất lạnh | Tên môi chất lạnh | R32 | |
Nạp bổ sung | g/m | 15 | |
Chiều dài ống | Tối thiểu/Tiêu chuẩn/Tối đa | m | 3 / 7,5 / 15 |
Chiều dài không cần nạp | m | 7,5 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 7 | |
Cấp nguồn | Khối trong nhà |