0932.35.37.39. - 0987.56.86.89.
Giá thị trường:
( - 37% )
Giá bán:
21.590.000đBÁN ĐÚNG GIÁ ! CAM KẾT GIÁ RẺ NHẤT HÀ NỘI.!
Khuyến Mại Vận Chuyển Nội Thành Hà Nội .
Khuyến Mại Lắp Đặt Nội Thành Hà Nội.
Khuyến Mại Bảo Hành Lắp Đặt 6 tháng.
Tuy Nhiên Giá Cả có thể thay đổi tùy từng sản phẩm theo từng thời điểm.
CAM KẾT HÀNG CHÍNH HÃNG MỚI 100% VÀ GIÁ RẺ NHẤT HÀ NỘI.
Call : 024.22.622.777. - 0932.35.37.39. - 0987.56.86.89.
Loại máy: 2 chiều, làm lạnh và sưởi nhanh
Công nghệ Inverter siêu tiết kiệm điện năng
Môi chất lạnh R32 hiệu suất cao, thân thiện với môi trường
Thiết kế tủ tròn độc đáo, nhỏ gọn với màn hình Led hiển thị nhiệt độ
Chế độ đảo gió tự động vận hành êm ái và mượt mà
Tự chẩn đoán sự cố
Tự khởi động lại khi có điện.
Xuất xứ: Malaysia
Điều hòa Inverter Nagakawa NIP-A30DC có thiết kế tủ tròn độc đáo, nhỏ gọn. Mặt lạnh của điều hòa được trang bị đèn LED tiện lợi,
hiển thị chính xác thông tin nhiệt độ. Khả năng hoạt động vô cùng mạnh mẽ với công suất lạnh 28000 BTU (3.5 HP),
tối ưu trong diện tích từ 40 - 45m² như phòng khách, phòng sinh hoạt chung hoặc phòng họp.
Điều hòa Nagakawa NIP-A30DC là loại điều hòa 2 chiều lạnh/sưởi ngoài tính năng làm lạnh cơ bản còn trang bị thêm tính năng sưởi ấm,
mát trong mùa hè và sưởi ấm trong mùa đông. Đây là lựa chọn lý tưởng để lắp đặt cho nhu cầu sử dụng đa dạng,
giúp chống lại sự khắc nghiệt của thời tiết ở Việt Nam.
Điều hòa tủ tròn Nagakawa NIP-A30DC sử dụng công nghệ biến tần DC Inverter tiên tiến giúp tiết kiệm đến 50% lượng điện tiêu thụ.
Ngoài ra, điều hòa có chức năng Eco hoạt động hiệu quả giúp làm mát tối ưu, tiết kiệm điện nhưng vẫn đảm bảo không mất đi sự thoải
mái và tính năng làm lạnh của máy.
Khi người dùng nhấn nút “Turbo” trên remote, máy nén và quạt dàn lạnh sẽ hoạt động với tốc độ tối đa.
Nhiệt độ phòng nhanh chóng được giảm xuống. Chỉ trong 3 phút, bạn sẽ cảm nhận hơi lạnh đã lan toả đều khắp phòng và
tận hưởng không gian mát lạnh sảng khoái ngay tức thì.
Điều hòa Inverter tủ tròn Nagakawa 2 chiều NIP-A30DC tích hợp những tiện ích như: chức năng vận hành khi ngủ,
chế độ làm lạnh/ hút ẩm/ thông gió, chức năng tự chẩn đoán sự cố, chế độ đảo gió tự động, tự khởi động lại.
Với chức năng tự chẩn đoán lỗi thông minh trong điều hòa tủ tròn Nagakawa 2 chiều NIP-A30DC, người dùng dễ dàng
nhận biết tình trạng của máy đang sử dụng. Khi xảy ra sự cố hay phát sinh lỗi trên điều hòa, mã lỗi sẽ được hiển thị trên
màn hình Remote. Bạn có thể dễ dàng nhận biết, chẩn đoán và tìm hướng khắc phục một cách nhanh chóng mà không
phải loay hoay tìm kiếm người sửa chữa.
Khi xảy ra sự cố cúp điện đột ngột, điều hòa sẽ tự động ghi nhớ các cài đặt hiện hành (nhiệt độ, hướng gió...).
Sau khi có điện lại thì điều hòa Nagakawa 2 chiều NIP-A30DC sẽ tự khời động lại với tất cả các chức năng đang sử dụng
trước khi mất điện. Điều này giúp bạn không cần phải loay hoay mở máy lại, cài đặt lại các chế độ mong muốn,
giúp tiết kiệm được thời gian đáng kể.
Nagakawa NIP-A30DC sử dụng gas R32 là môi chất làm lạnh thế hệ mới nhất hiện tại. Trong 3 loại gas làm lạnh phổ
biến với điều hòa dân dụng hiện tại (R22, R410A, R32), thì môi chất lạnh R32 cho hiệu suất năng lượng cao nhất,
tiết kiệm điện năng và đặc biệt thân thiện với môi trường.
Điều hòa tủ tròn Nagakawa NIP-A30DC được trang bị ống đồng nguyên chất rãnh xoắn mang lại độ bền cao,
cấu tạo rãnh xoắn khiến việc trao đổi nhiệt hiệu quả hơn 30% giúp tiết kiệm điện năng và làm lạnh nhanh hơn.
Điều hòa Nagakawa NIP-A30DC được bảo hành 1 đổi 1 tròng vòng 2 năm, và máy nén Inverter được bảo hành trong 10 năm.
Thông số kỹ thuật | Đơn vị | NIP-A30DC | |
Công suất định mức | Làm lạnh | Btu/h | 28,000 (3,240-30,000) |
Sưởi ấm | Btu/h | 30,000 (3,240-31,500) |
|
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | W | 2,650 (350-3,000) |
Sưởi ấm | W | 2,500 (350-3,100) |
|
Cường độ dòng điện | Làm lạnh | A | 11.2 (1.6-13.7) |
Sưởi ấm | A | 10.8 (1.6-14.1) |
|
Nguồn điện | V/P/Hz | 220-240/ 1/ 50 | |
Lưu lượng gió cục trong (C) | m3/h | 1,200 | |
Năng suất tách ẩm | L/h | 3 | |
Độ ồn (cao) | Cục trong | dB(A) | 44 |
Cục ngoài | dB(A) | 56 | |
Kích thước thân máy (RxSxC) | Cục trong | mm | 348x348x1750 |
Cục ngoài | mm | 853x349x602 | |
Khối lượng thân máy | Cục trong | kg | 29 |
Cục ngoài | kg | 36 | |
Môi chất lạnh | R32 | ||
Đường kính ống dẫn | Lỏng | mm | F6.35 |
Hơi | mm | F12.72 | |
Chiều dài ống | Tiêu chuẩn | m | 5 |
Tối đa | m | 25 | |
Chiều cao chênh lệch cục trong - cục ngoài tối đa | m | 10 |